Chủ Nhật, 7 tháng 1, 2018

Thông tin về LS Bùi Thọ Tuyến và LS các khóa tại trang NGÀNH CHÍNH SÁCH QUÂN ĐỘI

Tháng 11/2017 anh Kiến Quốc có đăng tin tìm LS Bùi Thọ Tuyến - K8

Bùi Thọ Tuyến - K8

B3
1955
1974 – Liệt sĩ, Hy sinh: 23/3/1974 (30/2 Giáp Dần) tại Sân bay Biên Hòa (hay huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa?), Đồng Nai.
mb 0982751137 (Cầm, em gái) - nr - cq -- Đông Sơn, Đông Hưng, Thái Bình Nhà TT 4 tầng, Khu Lê Lợi,---TX Thái Bình-VN
Liệt sĩ - Trung sĩ - 5/1971 -
- ACE:

trên FB (‎Tran Kienquoc‎ đến TÌM MỘ CÁC ANH HÙNG LIỆT SỸ 15 Tháng 11 2017·) và có 1 bạn đã tìm thấy thông tin về Tuyến trên trang http://chinhsachquandoi.gov.vn - CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ NGÀNH CHÍNH SÁCH QUÂN ĐỘI - Cục chính sách - Tổng cục Chính trị - Bộ Quốc phòng.
Tuy nhiên so với những gì chúng ta đã biết thì có nhiều điểm khác biệt cần xem lại.

http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/131090
DANH SÁCH LIỆT SĨ >> THÔNG TIN LIỆT SĨ
Việc bổ sung, hoàn thiện danh sách liệt sĩ đang được các cơ quan, đơn vị quân đội tiến hành và từng bước đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử 'Ngành Chính sách Quân đội'. Theo tiến độ thực hiện đã có danh sách liệt sĩ của 03 đơn vị: Quân khu 7, Quân đoàn 3, Quân đoàn 4. Trong quá trình này khó tránh khỏi những sai sót và chưa đầy đủ. Vì vậy mong bạn đọc hết sức thông cảm; trường hợp phát hiện có sai sót, xin đề nghị các tổ chức, cá nhân đính chính, gửi về Ban Biên tập.
Họ và tên: Bùi Thọ Tuyến
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh: 1950 [Theo Trường Trỗi là 1955]
Nguyên quán: Số 334 Khâm Thiên, Hà Nội [Theo Trường Trỗi là Đông Sơn, Đông Hưng, Thái Bình]
Trú quán: Số 334 Khâm Thiên, Hà Nội [Theo Trường Trỗi là 1A Hoàng Văn Thụ, Quán Thánh, Ba Đình, Hà Nội]
Nhập ngũ:
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh: E116 F2 (F2 đặc công sau là F302 QK7) [Theo Trường Trỗi là F305 Đặc công]
Cấp bậc: A bậc phó
Chức vụ: A phó [Theo Giấy báo tử là A trưởng]
Ngày hi sinh: 08/1/1973 [Theo Giấy báo tử, Bằng Tổ quốc ghi công là 23/3/1974]
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu: Mất thi hài
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Thân nhân khác: Bùi Thọ Tư
Địa chỉ: Cùng quê

5 LS có trường hợp hi sinh tương tự Tuyến (cùng E116, hi sinh 01/8/1973, nơi hi sinh không rõ): Vũ Văn Bân, Nguyễn Bá Cấp, Nguyễn Xuân Cước, Bùi Ngọc Thanh, Vũ Xuân Thế.
http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/143954 Dương Văn Chêu - E116 F2 - Nơi hi sinh: Pơ Rạch Tà Xống, Pun Na, Công Pông Chàm, Campuchia
http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/116417 Nguyễn Văn Nhuệ - Đ65 E116 F2 QK7 - Rạch Tà Xốp, Soài Rát, Con Đa - Campuchia
http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/115840 Nguyễn Văn Phúc - D65 E116 F2 QK7 - Rạch Tà Xốp, Soài Rát, Con Đa - Campuchia
http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/123597 Vũ Xuân Thúy - D65 E116 F2 QK7 - Prạch,Tà Xốp, Kông Pông Chàm
http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/123645 Đỗ Hữu Thúy - D65 E116 F2 (đặc công) - Frếch Tơ Xốp Cân Đa

Thông tin về các LS khác của Trường Trỗi tìm thấy tại trang này cũng có 1 vài chỗ khác (xem bên dưới), nhưng nói chung là như đã biết.

http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/32371 (Sai năm hi sinh)
Họ và tên: Ngô Ngời
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh: 1949
Nguyên quán: Bình Tây, Bình Sơn, Nghĩa Bình
Trú quán: 25 Bạch Đằng, Quảng Nam, Đà Nẵng
Nhập ngũ: 09/1971
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh: C2 D1 Lữ 273
Cấp bậc: Thiếu úy
Chức vụ: C.phó
Ngày hi sinh: 11/07/1978 [Theo Trường Trỗi là 11/07/1979]
Trường hợp hi sinh:
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu: Mộ 29, hàng 3, Nt 2 F10 Thạnh Tây, Tân Biên, Tây Ninh
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay: Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Vị trí mộ: Hàng 0; Ô 0; Số 0; Khối 0
Thân nhân khác: Ngô Cáu, Nguyễn Thị Lương

http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/127636 (Sai Đơn vị khi hi sinh)
Họ và tên: Lê Minh Tân
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh: 1950
Nguyên quán: Điện Hồng, Điện Bàn, Quảng Nam
Trú quán: 32 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Nhập ngũ: 09/1971
Tái ngũ:
Đi B: 10/1972
Đơn vị khi hi sinh: C5 D4 E273 [Theo Trường Trỗi là C23, Đoàn A16, Bộ đội Tăng - Thiết giáp Tây Nguyên].
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: Kỹ thuật viên
Ngày hi sinh: 01/04/1974
Trường hợp hi sinh: Bị sét đánh
Nơi hi sinh: Km 33 đường 46B, Khâm Đức
Nơi an táng ban đầu: (94-08)09 Km 33 đường 46B Phước Hội 1/50000
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha: Lê Bưởi
Địa chỉ: Cùng quê

http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/28333 (Sai ngày hi sinh)
Họ và tên: Vũ Chí Dũng
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh: 1952
Nguyên quán: 22 Phan Huy Chú, Hà Nội
Trú quán: 22 Phan Huy Chú, Hà Nội
Nhập ngũ: 07/1969
Tái ngũ:
Đi B: 01/1970
Đơn vị khi hi sinh: C11 D9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: A phó
Ngày hi sinh: 16/12/1971 [Theo Trường Trỗi là 06/12/1971]
Trường hợp hi sinh: Bệnh hầu
Nơi hi sinh: Viện 10
Nơi an táng ban đầu: Nghĩa trang viện 10
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay: Nghĩa trang PLO, Plây Cần
Vị trí mộ: Hàng 16; Ô 1; Số 289; Khối 0
Họ tên cha: Vũ Công Thuyết
Họ tên mẹ: Đỗ Thị Ngân
Địa chỉ: Cùng quê

http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/131674 (Sai ngày hi sinh)
Họ và tên: Nguyễn Văn Ơn
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh: 1951
Nguyên quán: Quảng Bình
Trú quán: Quảng Bình
Nhập ngũ:
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh: C4 Đ77A Cục Hậu cần QK7
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Chiến sỹ
Ngày hi sinh: 20/6/1975 [Theo Trường Trỗi là 28/6/1975]
Trường hợp hi sinh: Lao màng não suy kiệt kéo dài
Nơi hi sinh: Bệnh viện 175
Nơi an táng ban đầu: Nghĩa trang mộ 26
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Thân nhân khác: Báo tin chi Đoàn 77A


http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/127636 (Sai ngày hi sinh)
Họ và tên: Phạm Văn Hạo (Tức Phạm Vũ Nhân)
Họ và tên: Phạm Vũ Nhân
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh: 1952
Nguyên quán: Toàn Thắng, Gia Lộc, Hải Hưng
Trú quán: Toàn Thắng, Gia Lộc, Hải Hưng
Nhập ngũ: 1970
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh: Đoàn 2296
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ:
Ngày hi sinh: 26/8/1971 [Theo Trường Trỗi là 28/6/1972]
Trường hợp hi sinh: Bệnh nặng
Nơi hi sinh: Kri Tríc, Kông Pông Chàm
Nơi an táng ban đầu: ,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên mẹ: Nguyễn Thị Tấu

http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/25505 (Sai Đơn vị khi hi sinh)
Họ và tên: Đỗ Khắc Tiến
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh: 1952
Nguyên quán: Mỹ Yên, Đại Từ
Trú quán: Mỹ Yên, Đại Từ
Nhập ngũ: 08/1971
Tái ngũ:
Đi B: 02/1972
Đơn vị khi hi sinh: c17 E52 F320 [Theo Trường Trỗi là C3 D4 KT E245]
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ
Ngày hi sinh: 02/06/1972
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
Nơi hi sinh: Đường 14, quận 1, Kontum
Nơi an táng ban đầu: (93-22)09 m1 1/50000
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay: Trung Nghĩa
Vị trí mộ: Hàng 34; Ô 3; Số 654; Khối 0
Họ tên cha: Đỗ Khắc Tới
Họ tên mẹ: Tạ Thị Khoan
Địa chỉ: Cùng quê

http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/113411 (Sai ngày hi sinh)
Họ và tên: Võ Nguyên Trọng
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh: 1952
Nguyên quán: Cơ Quan tỉnh ủy Thanh Hóa
Trú quán: Cơ Quan tỉnh ủy Thanh Hóa
Nhập ngũ:
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh: E46 F1
Cấp bậc:
Chức vụ: Tiểu đội phó
Ngày hi sinh: 05/8/1972 [Theo Trường Trỗi là 18/8/1972]
Trường hợp hi sinh: Bị pháo
Nơi hi sinh: Tây Bắc đồi Bãi ớt, Xóm Dừa, Dương Hòa, Rạch Giá
Nơi an táng ban đầu: ,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha: Võ Nguyên Lượng
Họ tên mẹ: Trương Thị Việt
Địa chỉ: Cùng quê


Tìm thông tin liệt sĩ


Vừa qua, ngày 18-12, tại Hà Nội, liên bộ Thông tin và Truyền thông, Quốc phòng, Lao động - Thương binh và Xã hội đã khai trương Website Quản lý thông tin liệt sĩ, mộ liệt sĩ http://thongtinlietsi.gov.vn/

Các địa chỉ cũ
TRA CỨU MỘ LIỆT SĨ
http://lietsi.vn Bộ Lao Động - Thương Binh và Xã hội - Cục Người có công - Phòng thông tin Liệt Sĩ.
http://www.nhantimdongdoi.org/ - TT Marin
http://trianlietsi.vn/ - Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam
https://lietsi.com/ - Dự án LietSi.com
http://www.nguoiduado.vn/ - Chủ nhân Website: Nguyễn Sỹ Hồ
http://triandongdoi.vn - Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Thương Binh Thành Đô
http://tkttls.quangtri.gov.vn - Trang thông tin tìm kiếm Liệt sỹ trên các nghĩa trang Quảng Trị (Do Trung tâm Tin học tỉnh Quảng Trị thiết kế và cập nhật).

0 nhận xét:

Đăng nhận xét